MÁY NÉN KHÍ ATLAS COPCO

1. CẤU TẠO MÁY NÉN KHÍ ATLAS COPCO LOẠI TRỤC VÍT CÓ DẦU GA30-90

Đây là dòng máy nén khí trục vít có dầu phổ biến của Atlas copco bao gồm các thành phần chính gồm
1. Màn hình điều khiển máy nén khí trục vít Atlas copco
2. Quạt hướng tâm tốc độ thấp cung cấp hiệu suất làm mát cao với độ ồn thấp
3. Bộ làm mát trung gian: đảm bảo nhiệt độ chạy máy nén khí lý tưởng trong các điều kiện và dễ dàng vệ sinh bảo dưỡng.


4. Tách dầu: sử dụng tách dầu 3 lớp với lượng dầu giữ lại cỡ 2 ppm.
5. Lọc khí đầu vào: Lọc bụi tới 1 Micron. Bề mặt lọc khí lớn sẽ cho tuổi thọ lâu và giảm sự sụt áp trên lọc khí ở mức tối thiểu.
6. Bộ chuyền động: qua hệ thống bánh răng để tối ưu hóa hiệu suất chuyền động cũng như tối thiểu hóa việc bảo dưỡng bảo trì.
7. Động cơ hiệu suất cao với cấp cách điện F, IP 55 đảm bảo động cơ hầu như không bị sự cố.
8. Đầu nén khí trục vít: cung cấp hiệu suất nén khí cao và độ tin cậy lớn.
9. Máy sấy khí tích hợp ( lựa chọn thêm ): hoạt động theo nguyên lý tác nhân lạnh hoặc hấp thụ. Nhằm giảm thiểu chi phí lắp đặt cũng như đảm bảo diện tích lắp đặt nhỏ nhất.
10. Lọc khí tích hợp ( lựa chọn thêm ): nhằm tách một phần bụi và dầu đảm bảo chất lượng khí trước khi đưa vào sử dụng.

2. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY NÉN KHÍ ATLAS COPCO




MÔ TẢ ĐƯỜNG ĐI TRONG MÁY NÉN KHÍ ATLAS COPCO THÔNG QUA MẦU
Intake air: đường đi khí vào
Oil: đường đi của dầu bôi trơn
Oil/air mixture: đường đi của dầu và khí sau khi được trộn lẫn vào nhau
Wet air: đường đi của khí nén có lẫn hơi nước
Dry air: đường đi của khí nén khô đã được tách hơi nước
Refrigerant gas: đường đi của khí ga lạnh máy sấy khí
Refrigerant liquid: đường đi của ga lạnh máy sấy khí đã hóa lỏng
MÔ TẢ CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH TRONG MÁY NÉN KHÍ
Air intake filter: Lọc khí đầu vào máy nén khí
Air intake valve: van tiết lưu khí đầu vào
Compressor element: đầu nén khí trục vít
Non-return valve: van chặn 1 chiều
Minimum pressure valve: van áp suất khí tối thiểu của máy nén khí
Oil filter: lọc dầu máy nén khí
Oil cooler: dàn trao đổi nhiệt làm mát dầu máy nén khí
After cooler: dàn trao đổi nhiệt làm mát khí nén
Air heat exchanger: dàn trao đổi nhiệt khí nén
Water separator with drain: bộ tách nước tự động
Evaporator: giàn bay hơi của máy sấy khí
Refrigerant compressor: lốc nén của máy sấy khí
Accumulator: bình ngưng của máy sấy khí
Condensor: giàn trao đổi nhiệt của máy sấy khí
DD filter: lọc
Capillary tube: ống mao dẫn
Hot gas bypass valve: van điều khiển nhiệt độ điểm sương
Liquid refrigerant dryer/filter: lọc

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT ATLAS COPCO GA30-90



a. Máy nén khí Atlas copco GA30:

– Đạt lưu lượng 335 m3/giờ tại áp lực 7.5 bar
– Đạt lưu lượng 230 m3/giờ tại áp lực 13 bar
– Công suất động cơ 30 kw ( 40 Hp )
– Độ ồn: 65 dB

b. Máy nén khí Atlas copco GA37:

– Đạt lưu lượng 414 m3/giờ tại áp lực 7.5 bar
– Đạt lưu lượng 281 m3/giờ tại áp lực 13 bar
– Công suất động cơ 37 kw ( 50 Hp )
– Độ ồn: 66 dB

c. Máy nén khí Atlas copco GA45:

– Đạt lưu lượng 482 m3/giờ tại áp lực 7.5 bar
– Đạt lưu lượng 360 m3/giờ tại áp lực 13 bar
– Công suất động cơ 45 kw ( 60 Hp )
– Độ ồn: 67 dB

d. Máy nén khí Atlas copco GA55:

– Đạt lưu lượng 630 m3/giờ tại áp lực 7.5 bar
– Đạt lưu lượng 522 m3/giờ tại áp lực 10 bar
– Công suất động cơ 55 kw ( 75 Hp )
– Độ ồn: 66 dB

e. Máy nén khí Atlas copco GA75:

– Đạt lưu lượng 875 m3/giờ tại áp lực 7.5 bar
– Đạt lưu lượng 616 m3/giờ tại áp lực 13 bar
– Công suất động cơ 75 kw ( 100 Hp )
– Độ ồn: 68 dB

f. Máy nén khí Atlas copco GA90C:




– Đạt lưu lượng 947 m3/giờ tại áp lực 7.5 bar
– Đạt lưu lượng 706 m3/giờ tại áp lực 13 bar
– Công suất động cơ 90 kw ( 125 Hp )
– Độ ồn: 73 dB
Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi được được tư vấn thêm
 
2012 Kim Long Equipment & Technical Co.,Ltd | Blogger Templates for HostGator Coupon Code Sponsors: WooThemes Coupon Code, Rockable Press Discount Code